Màng chống thấm HDPE là sản phẩm chống thấm hoàn hảo được dùng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Tuy nhiên để đạt hiệu quả chống thấm cho công trình thì màng HDPE cần đạt các chỉ số về tiêu chuẩn nhất định.
Tìm hiểu về tiêu chuẩn màng chống thấm HDPE để nghiệm thu công trình đúng quy định phổ biến tại Việt Nam có trong bài viết sau đây của Bông Sen Vàng.
Mục lục bài viết
Lý do cần có tiêu chuẩn về màng chống thấm HDPE
Các chuyên gia chống thấm và đơn vị sản xuất đã thiết lập tiêu chuẩn màng chống thấm HDPE với mục đích đảm cho các lợi ích cần thiết và quan trọng như:
- Đảm bảo chất lượng cho công trình: Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu về tính chất vật lý, cơ học và độ bền của màng chống thấm HDPE, giúp nhà thầu lựa chọn vật liệu đạt chất lượng, thi công công trình hiệu quả.
- Tính đồng nhất: Các tiêu chuẩn màng chống thấm HDPE giúp duy trì tính đồng nhất về chất lượng của màng HDPE trên thị trường, tránh tình trạng hàng giả, hàng nhái, kém chất lượng.
- Kiểm soát chất lượng để nghiệm thu: Dựa trên các tiêu chuẩn, nhà thầu, bên giám sát có thể dễ dàng kiểm tra chất lượng màng trước khi thi công, đảm bảo chất lượng công trình.
Các tiêu chuẩn màng chống thấm HDPE
Tiêu chuẩn chung của màng chống thấm HDPE
Tiêu chuẩn màng hdpe đánh giá theo độ dày: 0,25 mm, 0,3 mm và 0,5 mm
Tiêu chuẩn | Dày 0,25 mm | Dày 0,3 mm | Dày 0,5 mm |
Độ dày (mm) | 0,25 | 0,3 | 0,5 |
Lực kéo đứt (kN/m) | 6 | 8 | 14 |
Độ dãn dài (%) | 600 | 600 | 700 |
Lực chịu kéo tại điểm uốn (%) | 6 | 6 | 9 |
Độ dãn dài tại điểm uốn (%) | 13 | 13 | 13 |
Cường độ chịu xé (N) | 35 | 42 | 73 |
Kháng xuyên thủng (N) | 100 | 110 | 200 |
Tỷ trọng (g/cm3) | 0,94 | 0,94 | 0,94 |
Hàm lượng Carbon đen (%) | 2 | 2 | 2 |
Chỉ số tiêu chuẩn màng chống thấm hdpe theo độ dày: 0,75 mm, 1 mm và 1,5 mm
Tiêu chuẩn | Dày 0,75 mm | Dày 1 mm | Dày 1,5 mm |
Độ dày (mm) | 0,75 | 1 | 1,5 |
Lực kéo đứt (kN/m) | 22 | 30 | 46 |
Độ dãn dài (%) | 700 | 700 | 700 |
Lực chịu kéo tại điểm uốn (%) | 11 | 15 | 25 |
Độ dãn dài tại điểm uốn (%) | 13 | 13 | 13 |
Cường độ chịu xé (N) | 100 | 138 | 210 |
Kháng xuyên thủng (N) | 300 | 400 | 550 |
Tỷ trọng (g/cm3) | 0,94 | 0,94 | 0,94 |
Hàm lượng Carbon đen (%) | 2 | 2 | 2 |
Thông số tiêu chuẩn màng chống thấm hdpe dày 2mm và 2.5mm
Chỉ tiêu | Dày 2 mm | Dày 2,5 mm |
Độ dày (mm) | 2 | 2,5 |
Lực kéo đứt (kN/m) | 61 | 70 |
Độ dãn dài (%) | 700 | 700 |
Lực chịu kéo tại điểm uốn (%) | 34 | 39 |
Độ dãn dài tại điểm uốn (%) | 13 | 13 |
Cường độ chịu xé (N) | 275 | 340 |
Kháng xuyên thủng (N) | 730 | 900 |
Tỷ trọng (g/cm3) | 0,94 | 0,94 |
Hàm lượng Carbon đen (%) | 2 | 2 |
Tiêu chuẩn quốc tế
Tiêu chuẩn màng chống thấm HDPE ASTM
Giải thích tiêu chuẩn ASTM:
Màng hdpe được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng để ngăn chặn sự thấm nước và bảo vệ các công trình khỏi sự ảnh hưởng của nước và các chất lỏng khác. Hiện nay, tiêu chuẩn màng phổ biến nhất là ASTM.
ASTM (American Society for Testing and Materials) và có tên đầy đủ là “Standard Specification for Non-Reinforced Polyethylene (PE) Geomembranes”. Tiêu chuẩn này đưa ra yêu cầu kỹ thuật cho màng chống thấm PE không gia cường, bao gồm màng chống thấm HDPE.
- Thickness (ASTM – D 5199): Tiêu chuẩn đo độ dày của màng chống thấm.
- Density (min. Ave) (ASTM – D 792): Tiêu chuẩn đo khối lượng riêng và khối lượng riêng (tỉ trọng) của chất dẻo
- Tensile Properties (ASTM – D 6693): Tiêu chuẩn đo các đặc tính kéo của màng chống thấm không gia cường polyethylene và polypropylene linh hoạt không gia cường.
- Break Strength: Lực kéo đứt
- Yield Strength: Lực chịu biến dạng
- Break Elongation: Độ giãn khi đứt
- Yield Elongation: Độ dãn biến dạng
- Tear Resistance (ASTM – D 10044/ASTM – D 1004): Dùng để xác định lực kháng xé của màng chống thấm ở tốc độ kéo xé 50mm/phút 2in/min. Đơn vị đo: N Newton hay Lbs Pounds – Force.
- Puncture Resistance (ASTM – D 4833): Đo khả năng kháng xuyên thủng của màng chống thấm và các sản phẩm liên quan.
- Carbon Black Content (ASTM D 4218/ASTM D 1603): đo lường các tính chất của nhựa polyethylene để xác định hàm lượng carbon đen.
- Carbon Black Dispersion (ASTM D 5596): xác định hàm lượng carbon đen phân tán.
- Stress Crack Resistanee (ASTM – D 5397): đánh giá khả năng chống nứt căng của màng polyolefin trong ứng dụng chống thấm địa kỹ thuật
- Oxidative Induction Time (ASTM – D 3895/ASTM – D 5885): đo thời gian cảm ứng oxy hóa của các loại polyolefin bằng phương pháp calorimetry chênh lệch.
- Oven Aging 85°C (ASTM – D 5721/ASTM D 3895) or High Pressure-GIT (ASTM – D 5721/ASTM – D 5885): kiểm tra quá trình lão hóa của các màng polyolefin trong điều kiện nhiệt độ và không khí.
- UV Resistance (ASTM – D 7238/ASTM – D 5885): Đánh giá tác động của nhiệt độ (tia UV) lên vật liệu.
Bảng thông số màng HDPE Mega Plast đạt chuẩn ASTM
Sr. No. | Properties | Test Method (ASTM) | Unit (Metric) | Testing Frequency | Mega Platinum 50 | Mega Platinum 75 | Mega Platinum 100 | Mega Platinum 150 | Mega Platinum 200 |
1 | Thickness – (min. Ave) Lowest Individual Reading of 10 values | D 5199 | mm | Every Roll | 0.50 0.45 | 0.75 0.68 | 1.0 0.90 | 1.5 1.35 | 2.0 1.80 |
2 | Density (min. Ave) | D 792 | g/cc | Every 90,000 kg | 0.940 | 0.940 | 0.940 | 0.940 | 0.940 |
3 | Tensile Properties (min. ave) (Note 4) Break Strength Yield Strength Break Elongation Yield Elongation | D 6693 Type IV Dumbbell ,2ipm G.L. 50 mm G.L. 33 mm | KN/M KN/M % % | Every 5th roll | 13 7 700 12 | 21 11 700 13 | 28 15 700 13 | 43 23 700 13 | 57 30 700 13 |
4 | Tear Resistance (Min. Ave) | D 1004 | N. | Every 10th roll | 63 | 93 | 125 | 187 | 249 |
5 | Puncture Resistance (Min. Ave) | D 4833 | N. | Every 10th roll | 160 | 240 | 350 | 500 | 675 |
6 | Carbon Black Content (Range) | D 4218/ D 1603 | % | Every 5th roll | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 |
7 | Carbon Black Dispersion | D 5596 | Category | Every 10th roll | Note 1 | Note 1 | Note 1 | Note 1 | Note 1 |
8 | Stress Crack Resistanee (SP – Notched Constant Tensile Load) | D 5397 (Appendix) | Hrs. | Each two resign lots (One lot = 90,000 kgs) | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
9 | Oxidative Induction Time (min. ave) Standard-GIT OR High Pressure-GIT | D 3895 (at 200°C)D 5885 (at 150°C) | Minutes | Every 90,000 kg | > 100 > 500 | > 100 > 500 | > 100 > 500 | > 100 > 500 | > 100 > 500 |
10 | Oven Aging 85°C, Standard-GIT (min. ave) % retained after 90 days OR High Pressure-GIT (min. ave) % retained after 90 days | D 5721 D 3895D 5721 D 5885 | % | Per each formulation | 50 80 | 55 80 | 55 80 | 50 80 | 55 80 |
11 | UV Resistance, HP-OIT (min. ave) % retained after 1600 hrs | D 7238 D 5885 | % | Per each formulation | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
TYPICAL ROLL DIMENSIONS (Note 2) | |||||||||
Rev. Date 14/06/2016 | Roll Width, m | 8.0 | 8.0 | 8.0 | 8.0 | 8.0 | |||
Roll Length, m | 420 | 280 | 210 | 140 | 105 | ||||
Roll Area, m2 | 3360 | 2240 | 1680 | 1120 | 840 | ||||
Note 1 | Dispersion only applies to near spherical agglomerates. 9 of 10 views shall be Category 1 or 2. No more than 1 view from Category 3. | ||||||||
Note 2 | Roll length &widths have a tolerance of +/-1% | ||||||||
Note 3 | All geomembranes have dimensional stability of +/-2% when tested according to ASTM D 1204 | ||||||||
Note 4 | Machine direction (MD) &Cross direction (XMD) average values should be on the basis of 5 specimens each direction |
Tiêu chuẩn màng HDPE GRI – GM13
Tiêu chuẩn GRI- GM 13 quy định Phương pháp thí nghiệm, Chỉ tiêu cơ lý, Tần suất thí nghiệm áp dụng cho màng chống thấm HDPE loại mặt trơn và loại mặt nhám.
Tiêu chuẩn loại mặt trơn
Tiêu chuẩn loại mặt nhám
Bông Sen Vàng cung cấp màng chống thấm HDPE đạt tiêu chuẩn
Bông Sen Vàng là đơn vị đã và đang cung cấp màng chống thấm HDPE đạt các tiêu chuẩn đã được nêu trên.